×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

News in Levels, Boy Is Taped to a Wall – level 2

Boy Is Taped to a Wall – level 2

Sometimes mothers threaten their children. Sometimes it is when they say that they cannot clean or cook because their children are running around, but one mother went too far with this.

An eighteen-year-old mother from Ohio taped her two-year-old son to a wall. She also taped his mouth, so he could not speak. She even put a video of this on social media.

She said that she needed to do some housework. In the video, you can hear the boy trying to cry.

The police received information about the video and arrested the mother. The police also took her son away from her, for his own safety.

Difficult words: threaten (when you try to make somebody scared), tape (fix something with sticky tape), arrest (put in prison), receive (get).

You can watch the original video in the Level 3 section.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Boy Is Taped to a Wall – level 2 男孩|被|被黏在牆上|||| ||festgeklebt|||| ||dán|||| Ein Junge wird an eine Wand geklebt - Stufe 2 Niño pegado a la pared - nivel 2 Un garçon est scotché à un mur - niveau 2 Il ragazzo è attaccato al muro con il nastro adesivo - livello 2 少年は壁にテープで留められている–レベル2 벽에 테이프로 묶인 소년 - 레벨 2 Berniukas priklijuotas prie sienos - 2 lygis Chłopiec przyklejony do ściany - poziom 2 O rapaz está colado a uma parede - nível 2 Мальчик приклеен к стене — уровень 2 Duvara Bantlanmış Çocuk - seviye 2 Хлопчик приклеєний до стіни - рівень 2 Cậu bé bị dán vào tường – cấp độ 2 男孩被粘在墙上 - 2级 男孩被绑在墙上——2 级 男孩被貼在牆上 - 級別 2

Sometimes mothers threaten their children. ||ameaçam|| ||grozijo|| |các bà mẹ|dọa|| ||bedrohen|| ||威脅|| ||脅かす|| a veces||amenazan|| 時々母親は子供を脅迫します。 Иногда матери угрожают своим детям. Đôi khi các bà mẹ đe dọa con cái của họ. 有時母親會威脅自己的孩子。 Sometimes it is when they say that they cannot clean or cook because their children are running around, but one mother went too far with this. 有時候|這種情況||當...時||||||||||||||||||走得太遠|太過分||| |||||||||||cocinar||||||||||fue|||| |||||||||||kuhati||||||||||je šla||šla predaleč|| 子供が走り回っていて掃除も料理もできないと言われることもありますが、お母さんの一人はこれで行き過ぎてしまいました。 Иногда бывает, когда они говорят, что не могут убирать или готовить, потому что их дети бегают, но одна мать переборщила с этим. Đôi khi họ nói rằng họ không thể dọn dẹp hoặc nấu ăn vì con cái họ chạy nhảy khắp nơi, nhưng một bà mẹ đã đi quá xa với điều này. 有時他們會說因為孩子到處亂跑而無法打掃或做飯,但一位母親的做法太過分了。

An eighteen-year-old mother from Ohio taped her two-year-old son to a wall. |mười tám|||||Ohio|dán|||||||| |||||||粘贴|||||||| ||||母親||俄亥俄州||||||||| |||||||pegó|||||||| |osemnajstletna||||||prilepila||||||||steno Una madre de dieciocho años de Ohio ató con cinta adhesiva a su hijo de dos años a una pared. オハイオ州出身の18歳の母親が、2歳の息子を壁にテープで留めました。 Восемнадцатилетняя мать из Огайо привязала своего двухлетнего сына скотчем к стене. Một bà mẹ mười tám tuổi đến từ Ohio dán đứa con trai hai tuổi của mình vào tường. 俄亥俄州一位十八歲的母親將她兩歲的兒子貼在牆上。 She also taped his mouth, so he could not speak. ||bịt||||||| 彼女はまた彼の口をテープで留めたので、彼は話すことができませんでした。 Она также заклеила ему рот скотчем, чтобы он не мог говорить. Cô còn bịt miệng anh lại khiến anh không thể nói được. She even put a video of this on social media. |incluso|||||||| 彼女はこれのビデオをソーシャルメディアに載せさえしました。 Она даже выложила видео с этим в социальные сети. Cô ấy thậm chí còn đăng một video về điều này lên phương tiện truyền thông xã hội.

She said that she needed to do some housework. ||||||||việc nhà ||||||||tareas del hogar 彼女は家事をする必要があると言った。 Она сказала, что ей нужно сделать кое-какие дела по дому. Biraz ev işi yapması gerektiğini söyledi. Cô ấy nói rằng cô ấy cần phải làm một số việc nhà. 她說她需要做一些家事。 In the video, you can hear the boy trying to cry. ビデオでは、少年が泣こうとしているのが聞こえます。 На видео слышно, как мальчик пытается заплакать. Trong video, bạn có thể nghe thấy cậu bé đang cố khóc.

The police received information about the video and arrested the mother. ||||||||bắt giữ||mẹ ||||||||verhaftete|| ||||||||逮捕した|| ||||||||逮捕了|| policija||||||||arestirali|| 警察はビデオに関する情報を受け取り、母親を逮捕しました。 Полиция получила информацию о видеозаписи и арестовала мать. Cảnh sát đã nhận được thông tin về đoạn video và bắt giữ người mẹ. 警方收到有关视频的信息并逮捕了这名母亲。 The police also took her son away from her, for his own safety. ||||||||||||an toàn ||||||||||||Sicherheit ||||||||||||varnost 警察はまた、彼自身の安全のために彼女の息子を彼女から連れ去った。 Полиция также забрала у нее сына для его же безопасности. Cảnh sát cũng đưa con trai của cô đi vì sự an toàn của chính cậu bé.

Difficult words: threaten (when you try to make somebody scared), tape (fix something with sticky tape), arrest (put in prison), receive (get). ||||||||nekoga||||||lepljiv trak||pridržati|||zapor|prejeti|prejeti ||||||||||||||dính||bắt giữ|||tù|| |||||||||||||||Klebeband|Arrest||||| ||||||||||胶带||||粘的||逮捕||||| ||||||||||膠帶||||||||||| ||||||||||テープで貼る||||粘着性の||||||| 難しい言葉:脅迫(誰かを怖がらせようとするとき)、テープ(粘着性のあるテープで何かを修正する)、逮捕(刑務所に入れる)、受け取る(得る)。 Трудные слова: threaten (угрожать) (когда вы пытаетесь заставить кого-то испугаться), tape (закрепить что-то липкой лентой), arrest (посадить в тюрьму), receive (получить). Những từ khó: đe dọa (khi bạn cố làm ai đó sợ hãi), tape (sửa cái gì đó bằng băng dính), bắt giữ (bỏ tù), nhận (bắt).

You can watch the original video in the Level 3 section. Оригинальное видео можно посмотреть в разделе "Уровень 3".