THE STORY OF ABRAHAM LINCOLN. XIII.—LINCOLN AND DOUGLAS.
LA HISTORIA DE ABRAHAM LINCOLN. XIII.-LINCOLN Y DOUGLAS.
LA STORIA DI ABRAHAM LINCOLN. XIII.-LINCOLN E DOUGLAS.
エイブラハム・リンカーン物語。リンカーンとダグラス。
HISTORIA ABRAHAMA LINCOLNA. XIII.-LINCOLN I DOUGLAS.
A HISTÓRIA DE ABRAHAM LINCOLN. XIII.-LINCOLN E DOUGLAS.
ИСТОРИЯ АВРААМА ЛИНКОЛЬНА. XIII.- ЛИНКОЛЬН И ДУГЛАС.
ABRAHAM LINCOLN'ÜN HİKAYESİ. XIII.-LINCOLN VE DOUGLAS.
It was then that Abraham Lincoln came forward as the champion of freedom.
عندها تقدم أبراهام لنكولن كبطل الحرية.
It was then that Abraham Lincoln came forward as the champion of freedom.
İşte o zaman Abraham Lincoln özgürlük şampiyonu olarak öne çıktı.
就在那时,亚伯拉罕·林肯作为自由的捍卫者挺身而出。
Stephen A. Douglas was a candidate for reelection to the Senate, and he found it necessary to defend himself before the people of his state for the part he had taken in repealing the Missouri Compromise.
|||||||tái cử|||||||||||||||||||||||||bãi bỏ|||
كان ستيفن أ.دوغلاس مرشحًا لإعادة انتخابه في مجلس الشيوخ ، ووجد أنه من الضروري الدفاع عن نفسه أمام شعب ولايته عن الدور الذي لعبه في إلغاء تسوية ميسوري.
Stephen A. Douglas was a candidate for reelection to the Senate, and he found it necessary to defend himself before the people of his state for the part he had taken in repealing the Missouri Compromise.
Stephen A. Douglas Senato'ya yeniden seçilmek için adaydı ve Missouri Uzlaşması'nın yürürlükten kaldırılmasında oynadığı rol nedeniyle eyalet halkı önünde kendini savunma gereği duydu.
斯蒂芬·A·道格拉斯 (Stephen A. Douglas) 是参议院连任的候选人,他发现有必要在本州人民面前为自己在废除密苏里妥协案中所扮演的角色进行辩护。
He went from one city to another, making speeches; and at each place Abraham Lincoln met him in joint debate.
||||||||||||||||||cùng nhau|
Bir şehirden diğerine giderek konuşmalar yaptı; ve her yerde Abraham Lincoln onunla ortak tartışmada buluştu.
Ông đã đi từ thành phố này sang thành phố khác, phát biểu; và tại mỗi địa điểm, Abraham Lincoln đã gặp ông trong cuộc tranh luận chung.
他从一个城市到另一个城市发表演讲;亚伯拉罕·林肯在每个地方都会与他会面并进行共同辩论。
"I do not care whether slavery is voted into or out of the territories," said Mr. Douglas.
Bay Douglas, "Köleliğin bölgelere girmesi ya da çıkması umurumda değil," dedi.
"Tôi không quan tâm liệu nô lệ có được bỏ phiếu vào hay ra khỏi các lãnh thổ hay không," ông Douglas nói.
“我不在乎奴隶制是否被选入或选出这些领土,”道格拉斯先生说。
"The question of slavery is one of climate.
|||||||clima
"Kölelik meselesi iklimle ilgili bir meseledir.
"Câu hỏi về nô lệ là một câu hỏi liên quan đến khí hậu."
“奴隶制问题是气候问题之一。
Wherever it is to the interest of the inhabitants of a territory to have slave property, there a slave law will be enacted."
||||||||||||||||||||||ban hành
Nerede bir bölgede yaşayanların köle mülkiyetine sahip olması çıkarlarına uygunsa, orada bir köle yasası çıkarılacaktır."
只要拥有奴隶财产符合该领土居民的利益,那里就会颁布奴隶法。”
But Mr. Lincoln replied, "The men who signed the Declaration of Independence said that all men are created equal, and are endowed by their Creator with certain inalienable rights—life, liberty, and the pursuit of happiness….
|||||||||||||||||||||được ban cho||||||không thể tước đoạt||||||||
|||||||||||||||||||||dotados||||||inalienables||||||||
Ancak Bay Lincoln şu cevabı verdi: "Bağımsızlık Bildirgesini imzalayanlar, tüm insanların eşit yaratıldığını ve Yaratıcıları tarafından bazı devredilemez haklarla donatıldığını söylediler - yaşam, özgürlük ve mutluluk arayışı....
但林肯先生回答道:“签署《独立宣言》的人说,人人生而平等,造物主赋予他们某些不可剥夺的权利——生命权、自由权和追求幸福的权利……”
I beseech you, do not destroy that immortal emblem of humanity, the Declaration of Independence."
|khẩn cầu|||||||||||||
|te ruego|||||||||||||
Size yalvarıyorum, insanlığın o ölümsüz simgesi olan Bağımsızlık Bildirgesini yok etmeyin."
我恳求你们,不要毁掉人类不朽的象征——《独立宣言》。”
At last, Mr. Douglas felt that he was beaten.
Sonunda Bay Douglas yenildiğini hissetti.
最后,道格拉斯先生觉得自己被打败了。
He proposed that both should go home, and that there should be no more joint discussions.
||||||||||||||conjuntas|
Her ikisinin de evlerine gitmesini ve bir daha ortak görüşme yapılmamasını önerdi.
Ông đề nghị cả hai nên về nhà, và rằng không nên có thêm cuộc thảo luận chung nào nữa.
他建议两人都回家,不要再共同讨论。
Mr. Lincoln agreed to this; but the words which he had spoken sank deep into the hearts of those who heard them.
Bay Lincoln bunu kabul etti; ancak söylediği sözler, onları duyanların kalplerinin derinliklerine işledi.
Ông Lincoln đã đồng ý với điều này; nhưng những lời mà ông đã nói đã lắng sâu vào lòng những người nghe chúng.
林肯先生同意了这一点。但他所说的话却深深地印在了听者的心里。
The speeches of Lincoln and Douglas were printed in a book.
Lincoln ve Douglas'ın konuşmaları bir kitap halinde basıldı.
Các bài phát biểu của Lincoln và Douglas đã được in thành sách.
People in all parts of the country read them.
Ülkenin her yerinden insanlar bunları okuyor.
They had heard much about Stephen A. Douglas.
Stephen A. Douglas hakkında çok şey duymuşlardı.
He was called "The Little Giant."
Ona "Küçük Dev" derlerdi.
他被称为“小巨人”。
He had long been famous among the politicians of the country.
Uzun zamandır ülkenin politikacıları arasında ünlüydü.
他长期以来在该国的政界人士中享有盛誉。
It was believed that he would be the next President of the United States.
Amerika Birleşik Devletleri'nin bir sonraki Başkanı olacağına inanılıyordu.
But who was this man Lincoln, who had so bravely vanquished the Little Giant?
||||||||||vencido|||
Ama Küçük Dev'i cesurca yenen bu Lincoln kimdi?
Nhưng người đàn ông Lincoln này là ai, người đã dũng cảm đánh bại Gã Khổng Lồ Nhỏ?
但是,这个勇敢地战胜了小巨人的林肯是谁呢?
He was called "Honest Abe."
Ona "Dürüst Abe" denirdi.
Ông được gọi là "Abe trung thực".
There were few people outside of his state who had ever heard of him before.
Kendi eyaleti dışında onu daha önce duymuş olan çok az insan vardı.
Có rất ít người bên ngoài tiểu bang của ông đã từng nghe đến ông trước đó.
在他所在的州以外,很少有人听说过他。
Mr. Douglas returned to his seat in the United States Senate.
Bay Douglas Birleşik Devletler Senatosu'ndaki koltuğuna geri döndü.
道格拉斯先生回到了美国参议院的席位。
Mr. Lincoln became the acknowledged edged leader of the forces opposed to the extension of slavery.
Bay Lincoln köleliğin genişletilmesine karşı çıkan güçlerin tanınmış lideri haline geldi.
Ông Lincoln trở thành nhà lãnh đạo nổi bật được công nhận của các lực lượng phản đối việc mở rộng chế độ nô lệ.
林肯先生成为反对扩大奴隶制势力中公认的锋芒领袖。
In May, 1856, a convention of the people of Illinois was held in Bloomington, Illinois.
Mayıs 1856'da Bloomington, Illinois'de Illinois halkının katıldığı bir kongre düzenlendi.
Vào tháng 5 năm 1856, một cuộc hội nghị của người dân Illinois được tổ chức tại Bloomington, Illinois.
1856 年 5 月,伊利诺伊州人民大会在伊利诺伊州布卢明顿举行。
It met for the purpose of forming a new political party, the chief object and aim of which should be to oppose the extension of slavery into the territories.
Başlıca hedefi ve amacı köleliğin bölgelere yayılmasına karşı çıkmak olan yeni bir siyasi parti kurmak amacıyla bir araya geldi.
Cuộc họp diễn ra với mục đích thành lập một đảng chính trị mới, mục tiêu chính của nó là phản đối việc mở rộng chế độ nô lệ vào các vùng lãnh thổ.
它召开的目的是组建一个新的政党,其主要目的和目标应该是反对奴隶制扩展到这些领土。
Mr. Lincoln made a speech to the members of this convention.
Bay Lincoln bu kongrenin üyelerine bir konuşma yaptı.
林肯先生向本次大会的成员发表了讲话。
It was one of the greatest speeches ever heard in this country.
Bu ülkede şimdiye kadar duyulmuş en iyi konuşmalardan biriydi.
"Again and again, during the delivery, the audience sprang to their feet, and, by long-continued cheers, expressed how deeply the speaker had roused them."
|||||||||||||||||||||||inspirado|
"Konuşma sırasında dinleyiciler tekrar tekrar ayağa fırladı ve uzun süre devam eden tezahüratlarla konuşmacının kendilerini ne kadar derinden heyecanlandırdığını ifade ettiler."
"Một lần nữa, trong suốt buổi phát biểu, khán giả đã đứng dậy và, bằng những tiếng hoan hô kéo dài, họ đã bày tỏ sự phấn khích sâu sắc mà diễn giả đã khơi dậy nơi họ."
“在演讲过程中,观众一次又一次地站起来,并通过长时间持续的欢呼声表达了演讲者对他们的激励有多么强烈。”
And so the new party was organized.
Ve böylece yeni parti örgütlendi.
Và thế là đảng mới được tổ chức.
It was composed of the men who had formed the old Free Soil Party, together with such Whigs and Democrats as were opposed to the further growth of the slave power.
Bu parti, eski Özgür Toprak Partisi'ni kuranlarla birlikte köleci gücün daha da büyümesine karşı çıkan Whig ve Demokratlardan oluşuyordu.
Nó bao gồm những người đã thành lập Đảng Tự do Cũ, cùng với những người Whig và Đảng Dân chủ phản đối sự phát triển hơn nữa của quyền lực nô lệ.
它由旧自由土地党的成员以及反对奴隶制势力进一步发展的辉格党人和民主党人组成。
But the greater number of its members were Whigs.
Ancak üyelerinin büyük çoğunluğu Whig'lerden oluşuyordu.
This new party was called The Republican Party.
||||||Đảng Cộng hòa|
Bu yeni partiye Cumhuriyetçi Parti adı verildi.
Đảng mới này được gọi là Đảng Cộng hòa.
这个新政党被称为共和党。
In June, the Republican Party held a national convention at Philadelphia, and nominated John C. Frémont for President.
Haziran ayında Cumhuriyetçi Parti Philadelphia'da ulusal bir kongre düzenledi ve John C. Frémont'u Başkanlığa aday gösterdi.
Vào tháng Sáu, Đảng Cộng hòa đã tổ chức một đại hội quốc gia tại Philadelphia và đề cử John C. Frémont làm Tổng thống.
6月,共和党在费城举行全国代表大会,提名约翰·弗里蒙特为总统。
But the party was not strong enough to carry the election that year.
Ancak parti o yıl seçimleri kazanacak kadar güçlü değildi.
Nhưng đảng này không đủ mạnh để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử năm đó.
但该党的实力不足以赢得当年的选举。
In that same month the Democrats held a convention at Cincinnati.
Every effort was made to nominate Stephen A. Douglas for President.
|||||đề cử|||||
Stephen A. Douglas'ın Başkanlığa aday gösterilmesi için her türlü çaba gösterildi.
我们尽一切努力提名斯蒂芬·A·道格拉斯为总统。
But he was beaten in his own party, on account of the action which he had taken in the repeal of the Missouri Compromise.
|||||||||||||||||||bãi bỏ||||
Ancak Missouri Uzlaşmasının yürürlükten kaldırılması konusunda attığı adımlar nedeniyle kendi partisi içinde yenilgiye uğradı.
Nhưng ông đã bị đánh bại trong chính đảng của mình, do hành động mà ông đã thực hiện trong việc bãi bỏ Thỏa thuận Missouri.
但由于他废除密苏里妥协案的行动,他在自己的政党中遭到了失败。
James Buchanan was nominated in his stead, and, in November, was elected.
||||||su lugar|||||
James Buchanan onun yerine aday gösterildi ve Kasım ayında seçildi.
James Buchanan đã được đề cử thay thế ông, và, vào tháng Mười Một, đã được bầu.
詹姆斯·布坎南 (James Buchanan) 被提名接替他,并于 11 月当选。
And so the conflict went on.
Ve böylece çatışma devam etti.
Và cuộc xung đột đã tiếp diễn.
In the year 1858 there was another series of joint debates between Lincoln and Douglas.
1858 yılında Lincoln ve Douglas arasında bir dizi ortak tartışma daha yapıldı.
Năm 1858, có một loạt các cuộc tranh luận chung giữa Lincoln và Douglas.
Both were candidates for the United States Senate.
Her ikisi de Birleşik Devletler Senatosu için adaydı.
Cả hai đều là ứng cử viên cho Thượng viện Hoa Kỳ.
两人都是美国参议院的候选人。
Their speeches were among the most remarkable ever delivered in any country.
Yaptıkları konuşmalar, bugüne kadar herhangi bir ülkede yapılmış en dikkat çekici konuşmalar arasındaydı.
Các bài phát biểu của họ là một trong những bài phát biểu nổi bật nhất từng được trình bày ở bất kỳ quốc gia nào.
他们的演讲是任何国家有史以来最引人注目的演讲之一。
Lincoln spoke for liberty and justice.
Lincoln özgürlük ve adalet için konuştu.
Lincoln đã nói về tự do và công lý.
Douglas's speeches were full of fire and patriotism.
|||||lửa||chủ nghĩa yêu nước
Douglas'ın konuşmaları ateş ve vatanseverlik doluydu.
Các bài phát biểu của Douglas đầy lửa và lòng yêu nước.
He hoped to be elected President in 1860.
1860'ta Başkan seçilmeyi umuyordu.
Ông hy vọng sẽ được bầu làm Tổng thống vào năm 1860.
In the end, it was generally acknowledged that Lincoln had made the best arguments.
Sonunda, Lincoln'ün en iyi argümanları ortaya koyduğu genel olarak kabul edildi.
But Douglas was re-elected to the Senate.
Ama Douglas yeniden Senato'ya seçildi.
Nhưng Douglas đã được bầu lại vào Thượng viện.