CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 3
KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 3
CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 3
CHAPITRE 7 - Coupe du "Dailygraph", 8 août, partie 3
CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 3
CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 3
第 7 章——摘自 8 月 8 日《每日新闻》第 3 部分
The wind roared like thunder, and blew with such force that it was with difficulty that even strong men kept their feet, or clung with grim clasp to the iron stanchions.
||brüllte||||||||||||||||||||||||fester Griff||||Eisenstützen
||||||||||||||||||||||||||||||support posts
O vento rugia como trovão, e soprava com tanta força que era com dificuldade que até homens fortes mantinham seus pés, ou se agarravam com firmeza às estacas de ferro.||||||||||||||||||||||||||||||
El viento rugía como trueno, y soplaba con tanta fuerza que incluso los hombres fuertes tenían dificultades para mantenerse en pie, o se aferraban con firmeza a los estantes de hierro.
O vento rugia como um trovão e soprava com tal força que até os homens mais fortes tinham dificuldade em manter-se de pé ou agarrar-se com força às escoras de ferro.
Gió ầm ầm như sấm sét, thổi mạnh đến nỗi khó mà kể cả những người đàn ông mạnh mẽ cũng không thể giữ chân được, hay bám chặt lấy những chiếc trụ sắt bằng một cái đinh chặt chẽ.
It was found necessary to clear the entire pier from the mass of onlookers, or else the fatalities of the night would have increased manifold.
|||||||||||||Zuschauer||||Todesfälle|||||||vielfach
|||||||||||||||||fatalidades|||||||manifiestamente
Se encontró necesario despejar todo el muelle de la multitud de espectadores, de lo contrario las fatalidades de la noche se habrían multiplicado.
Foi necessário retirar todo o cais da multidão de espectadores, caso contrário as mortes da noite teriam aumentado muito.
Người ta thấy cần phải dọn toàn bộ cầu tàu khỏi khối lượng lớn người xem, nếu không số người tử vong trong đêm sẽ tăng lên gấp bội.
To add to the difficulties and dangers of the time, masses of sea-fog came drifting inland.
Para añadir a las dificultades y peligros de la época, masas de niebla marina llegaban a la costa.
Para agravar as dificuldades e os perigos da época, massas de nevoeiro marítimo vinham à deriva para o interior.
White, wet clouds, which swept by in ghostly fashion, so dank and damp and cold that it needed but little effort of imagination to think that the spirits of those lost at sea were touching their living brethren with the clammy hands of death, and many a one shuddered as the wreaths of sea-mist swept by.
||||||||||feucht||||||||||||||||||||||||||||||klammen|||||||||||Kränze|||||
||||||||||chilly and damp|||||||||||||||||||||||||||fellow humans|||Cold and damp||||||||||||||||
Blancas, húmedas nubes, que pasaban de manera fantasmal, tan húmedas y frías que apenas se necesitaba esfuerzo de la imaginación para pensar que los espíritus de aquellos perdidos en el mar estaban tocando a sus hermanos vivos con las frías manos de la muerte, y muchos se estremecieron al pasar los rizos de niebla marina.
Nubi bianche e umide, che passavano in modo spettrale, così umide e fredde che bastava uno sforzo di immaginazione per pensare che gli spiriti dei dispersi in mare stessero toccando i loro fratelli vivi con le mani umide della morte, e molti rabbrividirono mentre le corone di nebbia marina passavano.
Nuvens brancas e húmidas, que passavam de forma fantasmagórica, tão húmidas e frias que não era preciso muito esforço de imaginação para pensar que os espíritos dos que se perderam no mar estavam a tocar os seus irmãos vivos com as mãos pegajosas da morte, e muitos estremeciam quando as grinaldas de névoa marinha passavam.
Hayalet gibi süpürülen beyaz, ıslak bulutlar, öylesine nemli, nemli ve soğuk ki, denizde kaybolanların ruhlarının yaşayan kardeşlerine ölümün nemli elleriyle dokunduğunu düşünmek için çok az hayal gücü çabası gerekiyordu. deniz sisinin çelenkleri geçerken biri titredi.
Những đám mây trắng, ẩm ướt, cuốn theo kiểu ma quái, chìm và ẩm ướt và lạnh lẽo đến nỗi chỉ cần một chút nỗ lực tưởng tượng để nghĩ rằng linh hồn của những người bị mất tích trên biển đang chạm vào những người anh em còn sống của họ bằng bàn tay đáng sợ của thần chết, và nhiều người một người rùng mình khi những vòng hoa của biển sương mù quét qua.
At times the mist cleared, and the sea for some distance could be seen in the glare of the lightning, which came thick and fast, followed by such peals of thunder that the whole sky overhead seemed trembling under the shock of the footsteps of the storm.
||||||||||||||||||||||||||||Donnerschläge|||||||||zitternd|||||||||
||||||||||||||||||||||||||||Loud sounds||||||||||||||||||
En ocasiones la niebla se despejaba, y el mar por cierta distancia podía verse bajo el resplandor de los relámpagos, que venían gruesos y rápidos, seguidos de tales truenos que todo el cielo parecía temblar bajo el impacto de los pasos de la tormenta.
Por vezes, o nevoeiro dissipava-se e o mar podia ser visto a alguma distância, sob o brilho dos relâmpagos, que se sucediam, seguidos de trovões tão fortes que todo o céu parecia tremer sob o choque dos passos da tempestade.
Đôi khi sương mù tan ra, và biển trong một khoảng cách xa có thể nhìn thấy ánh sáng chói lòa của tia chớp, đến dày đặc và nhanh chóng, sau đó là những tiếng sấm sét đến nỗi cả bầu trời trên cao dường như run rẩy dưới chấn động của bước chân của cơn bão. .
Some of the scenes thus revealed were of immeasurable grandeur and of absorbing interest.
|||||||||Erhabenheit||||
Algunas de las escenas así reveladas eran de una grandeza inmensurable y de un interés absorbente.
Algumas das cenas assim reveladas eram de uma grandeza incomensurável e de um interesse absorvente.
Bu şekilde ortaya çıkan bazı sahneler ölçülemez ihtişam ve ilgi çekiciydi.
Do đó, một số cảnh được tiết lộ là vô cùng hùng vĩ và thu hút sự quan tâm.
The sea, running mountains high, threw skywards with each wave mighty masses of white foam, which the tempest seemed to snatch at and whirl away into space.
||||||gen Himmel||||||||Schaum||||||erhaschen||||||
||||||hacia el cielo||||poderosas masas||||espuma blanca||||||arrebataba||||||
El mar, corriendo montañas altas, arrojaba hacia el cielo con cada ola masas poderosas de espuma blanca, que la tempestad parecía arrebatar y llevarse girando hacia el espacio.
O mar, que corria em montanhas altas, lançava para o céu, com cada onda, poderosas massas de espuma branca, que a tempestade parecia arrebatar e fazer rodopiar para o espaço.
Dağların yukarısında koşan deniz, her dalgayla gökyüzüne doğru fırtına gibi gelen güçlü beyaz köpük kütlelerini fırlattı, fırtına kapıp uzaya fırlıyor gibiydi.
Biển, những ngọn núi cao, tung lên trời từng đợt sóng dữ dội, những khối bọt trắng xóa, mà cơn bão dường như chộp lấy và quay cuồng vào không gian.
Here and there a fishing boat, with a rag of sail, running madly for shelter before the blast, now and again the white wings of a storm-tossed seabird.
Aquí y allá un barco de pesca, con un jirón de vela, corriendo alocadamente en busca de refugio antes del vendaval, de vez en cuando las alas blancas de un ave marina zarandeada por la tormenta.
Aqui e ali, um barco de pesca, com uma vela de farrapos, corria loucamente para se abrigar da tempestade, e de vez em quando as asas brancas de uma ave marinha em tempestade.
Đây đó, một chiếc thuyền đánh cá, với một cánh buồm rách rưới, đang chạy điên cuồng để tìm nơi trú ẩn trước khi vụ nổ xảy ra, bây giờ và một lần nữa đôi cánh trắng của một con chim biển tung tăng trong bão.
到处乱飞的渔船在疾风爆发前疯狂地奔跑着躲避,被风暴抛弃的海鸟的白色翅膀一遍又一遍。
On the summit of the East Cliff the new searchlight was ready for experiment, but had not yet been tried.
||Gipfel|||||||Suchscheinwerfer||||||||||
En la cumbre del Acantilado Este el nuevo reflector estaba listo para el experimento, pero aún no había sido probado.
No cimo da falésia leste, o novo holofote estava pronto para ser experimentado, mas ainda não tinha sido testado.
Trên đỉnh của Vách đá phía Đông, đèn rọi mới đã sẵn sàng để thử nghiệm, nhưng vẫn chưa được thử.
The officers in charge of it got it into working order, and in the pauses of onrushing mist swept with it the surface of the sea.
||||||||||||||||heranströmend|||||||||
||||||||||||||||rapidly approaching|||||||||
||||||||||||||||avanzando rápidamente|||||||||
Los oficiales a cargo de él lo pusieron en funcionamiento y, en los momentos de niebla arremolinada, barrieron con él la superficie del mar.
Os oficiais encarregados puseram-no a funcionar e, nas pausas do nevoeiro, varreu com ele a superfície do mar.
Các sĩ quan phụ trách nó đã bắt đầu hoạt động ổn định, và trong khoảng thời gian tạm dừng, màn sương dày đặc quét lên mặt biển.
Once or twice its service was most effective, as when a fishing boat, with gunwale under water, rushed into the harbour, able, by the guidance of the sheltering light, to avoid the danger of dashing against the piers.
||||||||||||||Reling||||||||||||||||||||zerschmettern gegen|||
||||||||||||||upper boat edge||||||||||||||||||||crashing into|||
||||||||||||||banda del barco||||||puerto|||||||||||||||||
En una o dos ocasiones su servicio fue muy efectivo, como cuando un barco de pesca, con la borda bajo el agua, entró a toda velocidad en el puerto, pudiendo, gracias a la guía de la luz protectora, evitar el peligro de chocar contra los muelles.
Uma ou duas vezes o seu serviço foi muito eficaz, como quando um barco de pesca, com a cana debaixo de água, se precipitou para o porto, conseguindo, pela orientação da luz protectora, evitar o perigo de embater nos cais.
Một hoặc hai lần dịch vụ của nó có hiệu quả nhất, như khi một chiếc thuyền đánh cá, với súng bắn dưới nước, lao vào bến cảng, nhờ sự hướng dẫn của ánh sáng trú ẩn, có thể tránh nguy cơ lao vào cầu tàu.
As each boat achieved the safety of the port there was a shout of joy from the mass of people on the shore, a shout which for a moment seemed to cleave the gale and was then swept away in its rush.
||||||||||||Jubelruf|||||||||||||||||||durchdringen||Sturm||||||||
||||||||||||||||||||||||grito|||||||||||||||||prisa
A medida que cada barco alcanzaba la seguridad del puerto, había un grito de alegría de la multitud de personas en la orilla, un grito que por un momento parecía abrirse paso en la ventisca y luego era arrastrado por su furia.
À medida que cada barco alcançava a segurança do porto, a massa de pessoas na margem dava um grito de alegria, um grito que, por um momento, parecia fender o vendaval e que depois era varrido pela sua força.
Khi mỗi chiếc thuyền đạt được sự an toàn của bến cảng, có một tiếng reo hò vui mừng từ đám đông trên bờ, một tiếng hét vang lên trong chốc lát dường như cắt đứt cơn gió mạnh và sau đó bị cuốn đi trong cơn lốc xoáy của nó.