CHAPTER 6 - Mina Murray's Journal, part 14
KAPITEL 6 - Das Tagebuch von Mina Murray, Teil 14
CAPÍTULO 6 - Diario de Mina Murray, parte 14
CHAPITRE 6 - Le journal de Mina Murray, partie 14
第6章 ミナ・マレーの日記 その14
CAPÍTULO 6 - Diário de Mina Murray, parte 14
ГЛАВА 6 - Дневник Мины Мюррей, часть 14
BÖLÜM 6 - Mina Murray'in Günlüğü, 14. kısım
第 6 章 - 米娜-默里的日记,第 14 部分
6 August.--Another three days, and no news.
This suspense is getting dreadful.
|Diese Spannung|||furchtbar
Este suspense está a tornar-se terrível.
If I only knew where to write to or where to go to, I should feel easier.
Se ao menos soubesse para onde escrever ou para onde ir, sentir-me-ia mais fácil.
Sadece nereye yazacağımı ya da nereye gideceğimi bilseydim, daha rahat hissetmeliydim.
But no one has heard a word of Jonathan since that last letter.
Mas ninguém ouviu uma palavra de Jonathan desde essa última carta.
I must only pray to God for patience.
Só me resta rezar a Deus para que tenha paciência.
Lucy is more excitable than ever, but is otherwise well.
A Lucy está mais agitada do que nunca, mas de resto está bem.
Last night was very threatening, and the fishermen say that we are in for a storm.
||||bedrohlich|||||||||||
A noite passada foi muito ameaçadora, e os pescadores dizem que vamos ter uma tempestade.
I must try to watch it and learn the weather signs.
Tenho de tentar observá-lo e aprender os sinais meteorológicos.
Today is a gray day, and the sun as I write is hidden in thick clouds, high over Kettleness.
Hoje é um dia cinzento e, enquanto escrevo, o sol está escondido entre nuvens espessas, no alto de Kettleness.
Everything is gray except the green grass, which seems like emerald amongst it, gray earthy rock, gray clouds, tinged with the sunburst at the far edge, hang over the gray sea, into which the sandpoints stretch like gray figures.
||||||||||Smaragd||||||||gezeichnet von|||Sonnenstrahlen|||||||||||||Sandspitzen||||
|||||||||||||||||||||raio de sol|||||||||||||||||
Tudo é cinzento, excepto a erva verde, que parece esmeralda no meio dela, a rocha cinzenta e terrosa, as nuvens cinzentas, tingidas com o raio de sol ao longe, pairam sobre o mar cinzento, no qual os pontos de areia se estendem como figuras cinzentas.
Mọi thứ đều xám xịt, ngoại trừ cỏ xanh, trong đó có vẻ như ngọc lục bảo, đá đất xám, những đám mây xám, nhuốm màu nắng ở rìa xa, treo lơ lửng trên mặt biển xám xịt, trong đó những điểm cát trải dài như những hình người xám.
The sea is tumbling in over the shallows and the sandy flats with a roar, muffled in the sea-mists drifting inland.
|||Here is the translation:
"wälzt sich"||||Untiefen||||||||gedämpft||||Meeresnebel||
|||||||||||as praias rasas||||||||||
|||||||||||bancos de arena|||rugido sordo|||||brumas marinas||
El mar se precipita sobre los bajíos y las llanuras arenosas con un rugido amortiguado por las brumas marinas que se adentran tierra adentro.
O mar está a cair sobre os baixios e as planícies arenosas com um rugido, abafado pelas névoas marinhas que se deslocam para o interior.
Biển đang lộn xộn trong những vùng nông và những bãi cát với tiếng gầm rú, bị bóp nghẹt trong những đám sương mù trôi dạt vào đất liền.
The horizon is lost in a gray mist.
|||||||Nebel
O horizonte perde-se numa névoa cinzenta.
All vastness, the clouds are piled up like giant rocks, and there is a 'brool' over the sea that sounds like some passage of doom.
|Weite|||||||||||||Grollen||||||||||
||||||||||||||deep, ominous roar||||||||||
||||||||||||||rugido||||||||||
Toda a vastidão, as nuvens amontoam-se como rochas gigantes, e há um "brool" sobre o mar que soa como uma passagem de desgraça.
Dark figures are on the beach here and there, sometimes half shrouded in the mist, and seem 'men like trees walking'.
|||||||||||verhüllt|||||||||
|||||||||||envueltos|||||||||
Vultos escuros aparecem na praia aqui e ali, por vezes meio envoltos na neblina, e parecem "homens como árvores a caminhar".
Những bóng tối đang ở trên bãi biển ở đây và ở đó, đôi khi bị che khuất một nửa trong màn sương, và có vẻ như 'những người đàn ông như đi bộ trên cây'.
The fishing boats are racing for home, and rise and dip in the ground swell as they sweep into the harbour, bending to the scuppers.
||||||||||sinken abwärts||||Dünung|||hineingleiten|||||||Speigatten
||||||||||||||||||||||||water drain holes
||||||||||||||oleaje fuerte|||||||inclinándose hacia|||desagües del barco
Los barcos pesqueros corren hacia casa, y se elevan y se hunden en el oleaje de tierra mientras entran en el puerto, inclinándose hacia los imbornales.
Os barcos de pesca estão correndo para casa, e sobem e mergulham no chão, enquanto se aproximam do porto, curvando-se para os embornais.
Những chiếc thuyền đánh cá đang chạy đua về nhà, trồi lên và nhúng vào mặt đất phồng lên khi chúng lao vào bến cảng, uốn mình theo những con tàu lặn.
Here comes old Mr. Swales.
He is making straight for me, and I can see, by the way he lifts his hat, that he wants to talk.
Ele vem direito a mim e eu vejo, pela forma como levanta o chapéu, que ele quer falar.
I have been quite touched by the change in the poor old man.
Me ha conmovido mucho el cambio en el pobre anciano.
Fiquei bastante comovido com a mudança do pobre velhote.
When he sat down beside me, he said in a very gentle way, "I want to say something to you, miss.
|||||||sagte|||||||||||||
Quando se sentou ao meu lado, disse de uma forma muito gentil: "Quero dizer-lhe uma coisa, menina.
"
I could see he was not at ease, so I took his poor old wrinkled hand in mine and asked him to speak fully.
||||||||||||||faltig|||||||||
||||||||||||||rugosa|||||||||
" Vi que ele não estava à vontade, por isso peguei na sua pobre mão enrugada e pedi-lhe que falasse mais alto.
So he said, leaving his hand in mine, "I’m afraid, my deary, that I must have shocked you by all the wicked things I’ve been sayin' about the dead, and such like, for weeks past, but I didn’t mean them, and I want ye to remember that when I’m gone.
|||||||||||||||||||||bösen||||||||||||||||||||||||||||
So he said, leaving his hand in mine, "I'm afraid, my deary, that I must have shocked you by all the wicked things I've been sayin' about the dead, and such like, for weeks past, but I didn't mean them, and I want ye to remember that when I'm gone.
Então ele disse, deixando a sua mão na minha: "Receio, minha querida, que a tenha chocado com todas as coisas más que tenho andado a dizer sobre os mortos, e coisas do género, nas últimas semanas, mas não era isso que eu queria dizer, e quero que se lembre disso quando eu me for embora.
Vì vậy, anh ấy nói, để tay tôi trong tay tôi, "Tôi sợ, thưa công chúa của tôi, rằng tôi hẳn đã khiến bạn bị sốc bởi tất cả những điều xấu xa mà tôi đã nói về người chết, và những điều tương tự như vậy, trong nhiều tuần qua, nhưng tôi không có nghĩa là họ, và tôi muốn các bạn nhớ điều đó khi tôi đi.
We aud folks that be daffled, and with one foot abaft the krok-hooal, don’t altogether like to think of it, and we don’t want to feel scart of it, and that’s why I’ve took to makin' light of it, so that I’d cheer up my own heart a bit.
|wir alten Leute||||verwirrt||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|||||confusos||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A nosotros, que somos tontos y tenemos un pie en el krok-hooal, no nos gusta nada pensar en ello, y no queremos sentirnos escarmentados por ello, y por eso le he quitado importancia, para alegrar un poco mi propio corazón.
Nós, os audazes, que somos um pouco mais burros e temos um pé atrás, não gostamos muito de pensar nisso, e não queremos sentir medo disso, e é por isso que comecei a fazer pouco caso disso, para animar um pouco o meu próprio coração.
Chúng tôi nghe thấy những người bị lóa mắt và bằng một chân nhấc krok-hooal, hoàn toàn không muốn nghĩ về nó, và chúng tôi không muốn cảm thấy sợ hãi về nó, và đó là lý do tại sao tôi đã tìm kiếm ánh sáng của nó, vì vậy tôi muốn vui lên trái tim của mình một chút.
But, Lord love ye, miss, I ain’t afraid of dyin', not a bit, only I don’t want to die if I can help it.
Pero, Dios la ame, señorita, no tengo miedo de morir, ni un poco, sólo que no quiero morir si puedo evitarlo.
Mas, Deus a ame, menina, eu não tenho medo de morrer, nem um bocadinho, só que não quero morrer se o puder evitar.
Nhưng, lạy Chúa yêu thương em, thưa cô, em không sợ chết một chút nào, chỉ là em không muốn chết nếu có thể giúp được.